Lịch vạn niên ngày 23 tháng 4 năm 2003
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 23/4/2003 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 23/4/2003, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 23 Tháng 4 Năm 2003 |
Âm lịch: Ngày 22 Tháng 3 Năm 2003 Can chi: Ngày Bính Dần, tháng Bính Thìn, năm Quý Mùi |
Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) | Ngọ (11h - 13h) |
Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn | Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý |
Sao tốt | Sao xấu |
- Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây - Thiên Quan: - Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường - Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi - Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành - Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho - Hoàng Ân: |
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương - Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà |
Nội dung |
Sâm Thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày Thứ Tư. - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. - Kiêng làm: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. - Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách. ------- &&& ------- Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. |