Lịch vạn niên ngày 23 tháng 11 năm 2041

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 23/11/2041 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 23/11/2041, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 11 - Năm 2041

23
Thứ Bảy
"Người sống bằng tình cảm thì sinh mệnh là bi kịch, người sống bằng lý trí thì sinh mệnh là hài kịch."
- Bruyere - Pháp -

Ngày: Canh Thân
Tháng: Kỷ Hợi
Năm: Tân Dậu
Tháng 10
30

Ngày: Thường
Trực: Thu
Tiết khí: Giữa Tiểu Tuyết - Đại Tuyết
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Tỵ (9h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Thứ Bảy, Ngày 23 Tháng 11 Năm 2041

Âm lịch: Ngày 30 Tháng 10 Năm 2041

Can chi: Ngày Canh Thân, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Dậu

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 23/11/2041
Xung với ngày Xung với tháng
Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
- Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
- Địa phá: Kỵ xây dựng
- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
- Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
- Không phòng: Kỵ giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày Thứ Bảy.

- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc chi hạp với nó.

- Kiêng làm: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.

- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

------- &&& -------

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới