Lịch vạn niên ngày 23 tháng 10 năm 2049
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 23/10/2049 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 23/10/2049, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Bảy, Ngày 23 Tháng 10 Năm 2049 |
Âm lịch: Ngày 27 Tháng 9 Năm 2049 Can chi: Ngày Tân Mùi, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Tỵ |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão | Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc - Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng - Thiên Quý: Tốt mọi việc - U Vi tinh: Tốt mọi việc - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
- Địa phá: Kỵ xây dựng - Hoang vu: Xấu mọi việc - Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc - Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc - Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương - Nguyệt Hình: Xấu mọi việc - Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng - Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú |
Nội dung |
Nữ Thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu.
(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày Thứ Bảy. - Nên làm: Kết màn, may áo. - Kiêng làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo. - Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. ------- &&& ------- Nữ tinh tạo tác tổn bà nương, Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang, Mai táng sinh tai phùng quỷ quái, Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng. Vi sự đáo quan, tài thất tán, Tả lị lưu liên bất khả đương. Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật, Toàn gia tán bại, chủ ly hương. |