Lịch vạn niên ngày 23 tháng 10 năm 2009

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 23/10/2009 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 23/10/2009, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 10 - Năm 2009

23
Thứ Sáu
"Nền không chắc mà tường cao thì sự sụp đổ nằm sẵn nơi đó rồi."
- Hậu Hán Thơ -

Ngày: Tân Sửu
Tháng: Giáp Tuất
Năm: Kỷ Sửu
Tháng 9
6

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Bình
Tiết khí: Giữa Hàn Lộ - Sương Giáng
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Sáu, Ngày 23 Tháng 10 Năm 2009

Âm lịch: Ngày 6 Tháng 9 Năm 2009

Can chi: Ngày Tân Sửu, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Sửu

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Nam Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 23/10/2009
Xung với ngày Xung với tháng
Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
- Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Phúc Sinh: Tốt mọi việc
- Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
- Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Thần cách: Kỵ tế tự
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Lâu Lim Cẩu - Lưu Long: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày Thứ Sáu.

- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.

- Kiêng làm: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.

- Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.

Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt.

Tại Sửu tốt vừa vừa.

Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.

------- &&& -------

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới