Lịch vạn niên ngày 23 tháng 10 năm 2003
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 23/10/2003 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 23/10/2003, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Năm, Ngày 23 Tháng 10 Năm 2003 |
Âm lịch: Ngày 28 Tháng 9 Năm 2003 Can chi: Ngày Kỷ Tỵ, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mùi |
Tý (23h - 1h) | Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) |
Tỵ (9h - 11h) | Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Bắc | Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Tân Hợi, Đinh Hợi | Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần |
Sao tốt | Sao xấu |
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch - Cát Khánh: Tốt mọi việc - Âm Đức: Tốt mọi việc - Tuế hợp: Tốt mọi việc - Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi - Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng - Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành - Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà - Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo - Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà - Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng - Huyền Vũ: Kỵ mai táng - Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng |
Nội dung |
Đẩu Mộc Giải - Tống Hữu: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày Thứ Năm. - Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. - Kiêng làm: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi. - Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. ------- &&& ------- Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài, Văn vũ quan viên vị đỉnh thai, Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến, Phần doanh tu trúc, phú quý lai. Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã, Vượng tài nam nữ chủ hòa hài, Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ, Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai. |