Lịch vạn niên ngày 22 tháng 7 năm 2001
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 22/7/2001 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 22/7/2001, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Chủ Nhật, Ngày 22 Tháng 7 Năm 2001 |
Âm lịch: Ngày 2 Tháng 6 Năm 2001 Can chi: Ngày Bính Tuất, tháng Ất Mùi, năm Tân Tỵ |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Mão (5h - 7h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý | Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Quý: Tốt mọi việc - Nguyệt giải: Tốt mọi việc - Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú - Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài - Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng - Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc - Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc - Sát chủ: Xấu mọi việc - Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng |
Nội dung |
Tinh Nhật Mã - Lý Trung: Xấu.
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày Chủ Nhật - Nên làm: Xây dựng phòng mới. - Kiêng làm: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước. - Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. ------- &&& ------- Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng, Tiến chức gia quan cận Đế vương, Bất khả mai táng tính phóng thủy, Hung tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến, Tự yếu quy hưu biệt giá lang. Khổng tử cửu khúc châu nan độ, Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương. |