Lịch vạn niên ngày 22 tháng 3 năm 2036

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 22/3/2036 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 22/3/2036, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 3 - Năm 2036

22
Thứ Bảy
"Đàn ông yêu đàn bà không phải vì những gì họ nói mà vì những gì họ biết lắng nghe."
- D.Lexinicơ -

Ngày: Mậu Tý
Tháng: Tân Mão
Năm: Bính Thìn
Tháng 2
25

Ngày: Thường
Trực: Thu
Tiết khí: Giữa Xuân Phân - Thanh Minh
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Bảy, Ngày 22 Tháng 3 Năm 2036

Âm lịch: Ngày 25 Tháng 2 Năm 2036

Can chi: Ngày Mậu Tý, tháng Tân Mão, năm Bính Thìn

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Nam Bắc
Tuổi bị xung khắc với ngày 22/3/2036
Xung với ngày Xung với tháng
Bính Ngọ, Giáp Ngọ Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
- Thiên Phúc:
- Thiên Quan:
- Tuế hợp: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
- Địa phá: Kỵ xây dựng
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
- Sát chủ: Xấu mọi việc
- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
- Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
- Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày Thứ Bảy.

- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc chi hạp với nó.

- Kiêng làm: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.

- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

------- &&& -------

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới