Lịch vạn niên ngày 22 tháng 2 năm 1999
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 22/2/1999 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 22/2/1999, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Hai, Ngày 22 Tháng 2 Năm 1999 |
Âm lịch: Ngày 7 Tháng 1 Năm 1999 Can chi: Ngày Ất Tỵ, tháng Bính Dần, năm Kỷ Mão |
Tý (23h - 1h) | Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) |
Tỵ (9h - 11h) | Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Bắc | Đông Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ | Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Quý: Tốt mọi việc - Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương - Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu - Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc - Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc - Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài - Hoang vu: Xấu mọi việc - Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp - Thần cách: Kỵ tế tự - Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc - Sát chủ: Xấu mọi việc - Nguyệt Hình: Xấu mọi việc - Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng |
Nội dung |
Nguy Nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu.
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày Thứ Hai. - Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. - Kiêng làm: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển. ------- &&& ------- Nguy tinh bất khả tạo cao đường, Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách, Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Chu niên bách nhật ngọa cao sàng, Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng, Tam niên ngũ tái diệc bi thương. |