Lịch vạn niên ngày 21 tháng 9 năm 2055
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 21/9/2055 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 21/9/2055, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Ba, Ngày 21 Tháng 9 Năm 2055 |
Âm lịch: Ngày 1 Tháng 8 Năm 2055 Can chi: Ngày Canh Ngọ, tháng Ất Dậu, năm Ất Hợi |
Dần (3h - 5h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Bắc | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần | Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu |
Sao tốt | Sao xấu |
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc - Thiên Quý: Tốt mọi việc - Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương - Phúc Sinh: Tốt mọi việc - Tuế hợp: Tốt mọi việc - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc - Hoàng Ân: |
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc - Địa phá: Kỵ xây dựng - Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành - Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc - Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương - Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo |
Nội dung |
Thất Hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày Thứ Ba - Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất. - Kiêng làm: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng. - Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát (kiêng cữ như trên). ------- &&& ------- Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu, Nhi tôn đại đại cận quân hầu, Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ, Thọ như Bành tổ nhập thiên thu. Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi. Mai táng nhược năng y thử nhật, Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu! |