Lịch vạn niên ngày 21 tháng 3 năm 2049

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 21/3/2049 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 21/3/2049, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 3 - Năm 2049

21
Chủ Nhật
"Người ta vẫn nói hiện tại hoài thai tương lai."
- Voltaire -

Ngày: Ất Mùi
Tháng: Đinh Mão
Năm: Kỷ Tỵ
Tháng 2
18

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Định
Tiết khí: Giữa Xuân Phân - Thanh Minh
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Chủ Nhật, Ngày 21 Tháng 3 Năm 2049

Âm lịch: Ngày 18 Tháng 2 Năm 2049

Can chi: Ngày Ất Mùi, tháng Đinh Mão, năm Kỷ Tỵ

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Đông Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 21/3/2049
Xung với ngày Xung với tháng
Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Âm Đức: Tốt mọi việc
- Mãn Đức tinh: Tốt mọi việc
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
- Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
- Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Mão Nhật Kê - Vương Lương: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ Nhật.

- Nên làm: Xây dựng , tạo tác.

- Kiêng làm: Chôn Cất (ĐẠI KỴ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

- Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí.

Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của.

Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

------- &&& -------

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới