Lịch vạn niên ngày 21 tháng 11 năm 2052

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 21/11/2052 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 21/11/2052, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 11 - Năm 2052

21
Thứ Năm
"Nếu đam mê chở bạn đi, hãy để lý trí nắm dây cương."
- Benjamin Franklin -

Ngày: Bính Thìn
Tháng: Tân Hợi
Năm: Nhâm Thân
Tháng 10
1

Ngày: Thường
Trực: Chấp
Tiết khí: Giữa Lập Đông - Tiểu Tuyết
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Năm, Ngày 21 Tháng 11 Năm 2052

Âm lịch: Ngày 1 Tháng 10 Năm 2052

Can chi: Ngày Bính Thìn, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Thân

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Nam Đông
Tuổi bị xung khắc với ngày 21/11/2052
Xung với ngày Xung với tháng
Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Quan:
- Tuế hợp: Tốt mọi việc
- Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
- Hoàng Ân:
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
- Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu.

(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày Thứ Năm.

- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.

- Kiêng làm: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.

Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.

Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.

Tại Thìn tốt vừa vừa.

Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.

------- &&& -------

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,

Gia hạ vinh hòa đại cát xương,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới