Lịch vạn niên ngày 20 tháng 9 năm 2006
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 20/9/2006 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 20/9/2006, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 20 Tháng 9 Năm 2006 |
Âm lịch: Ngày 28 Tháng 7 Năm 2006 Can chi: Ngày Nhâm Tý, tháng Bính Thân, năm Bính Tuất |
Dần (3h - 5h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Chính Nam | Tây |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn | Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
Sao tốt | Sao xấu |
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc - Nguyệt Ân: - Phúc Sinh: Tốt mọi việc - Tam Hợp: Tốt mọi việc - Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc - Hoàng Ân: - Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc |
Nội dung |
Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày Thứ Tư - Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi (như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh. . .). - Kiêng làm: Đóng giường, lót giường, đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. ------- &&& ------- Cơ tinh tạo tác chủ cao cường, Tuế tuế niên niên đại cát xương, Mai táng, tu phần đại cát lợi, Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương. Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc, Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương. Phúc ấm cao quan gia lộc vị, Lục thân phong lộc, phúc an khang. |