Lịch vạn niên ngày 20 tháng 7 năm 2006

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 20/7/2006 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 20/7/2006, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 7 - Năm 2006

20
Thứ Năm
"Nếu tuổi trẻ không phát ra ánh sáng rực rỡ, mọi thứ sẽ mất đi sức hút."
- Walpole - Anh -

Ngày: Canh Tuất
Tháng: Ất Mùi
Năm: Bính Tuất
Tháng 6
26

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Bình
Tiết khí: Giữa Tiểu Thử - Đại Thử
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Năm, Ngày 20 Tháng 7 Năm 2006

Âm lịch: Ngày 26 Tháng 6 Năm 2006

Can chi: Ngày Canh Tuất, tháng Ất Mùi, năm Bính Tuất

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 20/7/2006
Xung với ngày Xung với tháng
Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc
- Yếu yên (thiên quý):   Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
- Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
- Sát chủ: Xấu mọi việc
- Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Giác Mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt.

(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày Thứ Năm.

- Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.

- Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.

- Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.

Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

------- &&& -------

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,

Giá thú hôn nhân sinh quý tử,

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương.

Duy hữu táng mai bất khả dụng,

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,

Khởi công tu trúc phần mộ địa,

Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới