Lịch vạn niên ngày 20 tháng 6 năm 2002

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 20/6/2002 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 20/6/2002, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 6 - Năm 2002

20
Thứ Năm
"Thử thách của tình bạn là sự trợ giúp lẫn nhau trong nghịch cảnh, và hơn thế, trợ giúp vô điều kiện."
- Mahatma Gandhi -

Ngày: Kỷ Mùi
Tháng: Bính Ngọ
Năm: Nhâm Ngọ
Tháng 5
10

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Trừ
Tiết khí: Giữa Mang Chủng - Hạ Chí
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Năm, Ngày 20 Tháng 6 Năm 2002

Âm lịch: Ngày 10 Tháng 5 Năm 2002

Can chi: Ngày Kỷ Mùi, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Ngọ

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Bắc Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 20/6/2002
Xung với ngày Xung với tháng
Đinh Sửu, Ất Sửu Mậu Tý, Canh Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Lục Hợp: Tốt mọi việc - Câu Trận: Kỵ mai táng
- Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
- Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Tỉnh Mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt.

(Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày Thứ Năm.

- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.

- Kiêng làm: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.

- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.

------- &&& -------

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới