Lịch vạn niên ngày 20 tháng 3 năm 1999

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 20/3/1999 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 20/3/1999, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 3 - Năm 1999

20
Thứ Bảy
"Thiếu thận trọng gây nhiều tai họa hơn thiếu hiểu biết."
- Franklin -

Ngày: Tân Mùi
Tháng: Đinh Mão
Năm: Kỷ Mão
Tháng 2
3

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Định
Tiết khí: Giữa Kinh Trập - Xuân Phân
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Bảy, Ngày 20 Tháng 3 Năm 1999

Âm lịch: Ngày 3 Tháng 2 Năm 1999

Can chi: Ngày Tân Mùi, tháng Đinh Mão, năm Kỷ Mão

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Nam Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 20/3/1999
Xung với ngày Xung với tháng
Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Âm Đức: Tốt mọi việc
- Mãn Đức tinh: Tốt mọi việc
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
- Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
- Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Nữ Thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày Thứ Bảy.

- Nên làm: Kết màn, may áo.

- Kiêng làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.

- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

------- &&& -------

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới