Lịch vạn niên ngày 20 tháng 3 năm 1993
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 20/3/1993 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 20/3/1993, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Bảy, Ngày 20 Tháng 3 Năm 1993 |
Âm lịch: Ngày 28 Tháng 2 Năm 1993 Can chi: Ngày Canh Tý, tháng Ất Mão, năm Quý Dậu |
Dần (3h - 5h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Bắc | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần | Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc - Thiên Quan: - Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường - Tuế hợp: Tốt mọi việc - Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc - Địa phá: Kỵ xây dựng - Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành - Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc - Sát chủ: Xấu mọi việc - Nguyệt Hình: Xấu mọi việc - Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo - Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo |
Nội dung |
Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu.
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày Thứ Bảy. - Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc chi hạp với nó. - Kiêng làm: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ. - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. ------- &&& ------- Đê tinh tạo tác chủ tai hung, Phí tận điền viên, thương khố không, Mai táng bất khả dụng thử nhật, Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng, Nhược thị hôn nhân ly biệt tán, Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung. Hành thuyền tắc định tạo hướng một, Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng. |