Lịch vạn niên ngày 20 tháng 12 năm 2004

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 20/12/2004 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 20/12/2004, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 12 - Năm 2004

20
Thứ Hai
"Lòng nhân đức bắt đầu từ gia đình, nhưng không nên kết thúc luôn ở đó."
- Thomas Fuller -

Ngày: Quý Dậu
Tháng: Bính Tý
Năm: Giáp Thân
Tháng 11
9

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Thu
Tiết khí: Giữa Đại Tuyết - Đông Chí
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Hai, Ngày 20 Tháng 12 Năm 2004

Âm lịch: Ngày 9 Tháng 11 Năm 2004

Can chi: Ngày Quý Dậu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thân

Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Nam Tây Bắc
Tuổi bị xung khắc với ngày 20/12/2004
Xung với ngày Xung với tháng
Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
- U Vi tinh: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
- Địa phá: Kỵ xây dựng
- Thần cách: Kỵ tế tự
- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
- Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
- Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
- Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
- Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
- Không phòng: Kỵ giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Nguy Nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu.

(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày Thứ Hai.

- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

- Kiêng làm: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.

- Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.

------- &&& -------

Nguy tinh bất khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới