Lịch vạn niên ngày 2 tháng 9 năm 2004

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 2/9/2004 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 2/9/2004, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 9 - Năm 2004

2
Thứ Năm
"Người sống bằng tình cảm thì sinh mệnh là bi kịch, người sống bằng lý trí thì sinh mệnh là hài kịch."
- Bruyere - Pháp -

Ngày: Giáp Thân
Tháng: Nhâm Thân
Năm: Giáp Thân
Tháng 7
18

Ngày: Thường
Trực: Kiến
Tiết khí: Giữa Xử Thử - Bạch Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Tỵ (9h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Thứ Năm, Ngày 2 Tháng 9 Năm 2004

Âm lịch: Ngày 18 Tháng 7 Năm 2004

Can chi: Ngày Giáp Thân, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thân

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Bắc Đông Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 2/9/2004
Xung với ngày Xung với tháng
Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Minh Tinh: Tốt mọi việc
- Mãn Đức tinh: Tốt mọi việc
- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
- Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu.

(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày Thứ Năm.

- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.

- Kiêng làm: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.

Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.

Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.

Tại Thìn tốt vừa vừa.

Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.

------- &&& -------

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,

Gia hạ vinh hòa đại cát xương,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới