Lịch vạn niên ngày 2 tháng 5 năm 2013

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 2/5/2013 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 2/5/2013, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 5 - Năm 2013

2
Thứ Năm
"Điều khôn ngoan nhất là phải luôn ghi nhớ rằng không có thành công hay thất bại nào là cuối cùng."
- Khuyết danh -

Ngày: Mậu Thìn
Tháng: Bính Thìn
Năm: Quý Tỵ
Tháng 3
23

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Giữa Cốc Vũ - Lập Hạ
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Năm, Ngày 2 Tháng 5 Năm 2013

Âm lịch: Ngày 23 Tháng 3 Năm 2013

Can chi: Ngày Mậu Thìn, tháng Bính Thìn, năm Quý Tỵ

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Nam Bắc
Tuổi bị xung khắc với ngày 2/5/2013
Xung với ngày Xung với tháng
Canh Tuất, Bính Tuất Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Mãn Đức tinh: Tốt mọi việc
- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
- Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
- Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu.

(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày Thứ Năm.

- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.

- Kiêng làm: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.

Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.

Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.

Tại Thìn tốt vừa vừa.

Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.

------- &&& -------

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,

Gia hạ vinh hòa đại cát xương,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới