Lịch vạn niên ngày 2 tháng 4 năm 2015

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 2/4/2015 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 2/4/2015, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 4 - Năm 2015

2
Thứ Năm
"Trong đời người, có hai con đường bằng phẳng không trở ngại: một là đi tới lý tưởng, một là đi tới cái chết."
- Lev Tolstoy - Nga -

Ngày: Mậu Thân
Tháng: Kỷ Mão
Năm: Ất Mùi
Tháng 2
14

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Chấp
Tiết khí: Giữa Xuân Phân - Thanh Minh
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Tỵ (9h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Thứ Năm, Ngày 2 Tháng 4 Năm 2015

Âm lịch: Ngày 14 Tháng 2 Năm 2015

Can chi: Ngày Mậu Thân, tháng Kỷ Mão, năm Ất Mùi

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Nam Bắc
Tuổi bị xung khắc với ngày 2/4/2015
Xung với ngày Xung với tháng
Canh Dần, Giáp Dần Tân Dậu, Ất Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Đức: Tốt mọi việc
- Thiên Phúc:
- Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc
- Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
- Yếu yên (thiên quý):   Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
- Bạch hổ: Kỵ mai táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu.

(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày Thứ Năm.

- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.

- Kiêng làm: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.

Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.

Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.

Tại Thìn tốt vừa vừa.

Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.

------- &&& -------

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,

Gia hạ vinh hòa đại cát xương,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới