Lịch vạn niên ngày 2 tháng 3 năm 1998
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 2/3/1998 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 2/3/1998, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Hai, Ngày 2 Tháng 3 Năm 1998 |
Âm lịch: Ngày 4 Tháng 2 Năm 1998 Can chi: Ngày Mậu Thân, tháng Ất Mão, năm Mậu Dần |
Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) | Ngọ (11h - 13h) |
Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Nam | Bắc |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Canh Dần, Giáp Dần | Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Đức: Tốt mọi việc - Thiên Phúc: - Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc - Nguyệt giải: Tốt mọi việc - Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu) - Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú |
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng - Bạch hổ: Kỵ mai táng |
Nội dung |
Tất Nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày Thứ Hai. - Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. - Kiêng làm: Đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT. ------- &&& ------- Tất tinh tạo tác chủ quang tiền, Mãi dắc điền viên hữu lật tiền Mai táng thử nhật thiêm quan chức, Điền tàm đại thực lai phong niên Khai môn phóng thủy đa cát lật, Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên, Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật, Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn. |