Lịch vạn niên ngày 2 tháng 10 năm 2002
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 2/10/2002 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 2/10/2002, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 2 Tháng 10 Năm 2002 |
Âm lịch: Ngày 26 Tháng 8 Năm 2002 Can chi: Ngày Quý Mão, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Ngọ |
Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Thân (15h - 17h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Nam | Tây Bắc |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão | Tân Mão, Ất Mão |
Sao tốt | Sao xấu |
- Nguyệt Ân: - Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa - Hoang vu: Xấu mọi việc - Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương - Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú - Thần cách: Kỵ tế tự - Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch - Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo - Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng - Không phòng: Kỵ giá thú |
Nội dung |
Bích Thủy Du - Tang Cung: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá , chủ trị ngày Thứ Tư. - Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. - Kiêng làm: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng. - Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát (Kiêng cữ như trên). ------- &&& ------- Bích tinh tạo ác tiến trang điền Ti tâm đại thục phúc thao thiên, Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến, Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền, Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến, Gia trung chủ sự lạc thao nhiên Hôn nhân cát lợi sinh quý tử, Tảo bá thanh danh khán tổ tiên. |