Lịch vạn niên ngày 2 tháng 1 năm 2004
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 2/1/2004 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 2/1/2004, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Sáu, Ngày 2 Tháng 1 Năm 2004 |
Âm lịch: Ngày 11 Tháng 12 Năm 2003 Can chi: Ngày Canh Thìn, tháng Ất Sửu, năm Quý Mùi |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Mão (5h - 7h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Bắc | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn | Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Đức: Tốt mọi việc - Nguyệt Đức: Tốt mọi việc - Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc |
- Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài - Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng - Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc - Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc - Bạch hổ: Kỵ mai táng - Sát chủ: Xấu mọi việc |
Nội dung |
Quỷ Kim Dương - Vương Phách: Xấu.
(Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày Thứ Sáu - Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo. - Kiêng làm:Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột. - Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày âm lịch là ngày Diệt Một, kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền. ------- &&& ------- Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong, Đường tiền bất kiến chủ nhân lang, Mai táng thử nhật, quan lộc chí, Nhi tôn đại đại cận quân vương. Khai môn phóng thủy tu thương tử, Hôn nhân phu thê bất cửu trường. Tu thổ trúc tường thương sản nữ, Thủ phù song nữ lệ uông uông. |