Lịch vạn niên ngày 2 tháng 1 năm 2002
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 2/1/2002 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 2/1/2002, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 2 Tháng 1 Năm 2002 |
Âm lịch: Ngày 19 Tháng 11 Năm 2001 Can chi: Ngày Canh Ngọ, tháng Canh Tý, năm Tân Tỵ |
Dần (3h - 5h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Bắc | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần | Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Quan: - Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu) - Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
- Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà - Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa - Hoang vu: Xấu mọi việc - Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương - Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà - Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch - Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng |
Nội dung |
Sâm Thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày Thứ Tư. - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. - Kiêng làm: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. - Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách. ------- &&& ------- Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. |