Lịch vạn niên ngày 19 tháng 9 năm 1998
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 19/9/1998 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 19/9/1998, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Bảy, Ngày 19 Tháng 9 Năm 1998 |
Âm lịch: Ngày 29 Tháng 7 Năm 1998 Can chi: Ngày Kỷ Tỵ, tháng Canh Thân, năm Mậu Dần |
Tý (23h - 1h) | Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) |
Tỵ (9h - 11h) | Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Bắc | Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Tân Hợi, Đinh Hợi | Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Sao tốt | Sao xấu |
- Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương - Ngũ Phú: Tốt mọi việc - U Vi tinh: Tốt mọi việc - Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú - Lục Hợp: Tốt mọi việc - Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc - Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng - Địa phá: Kỵ xây dựng - Thần cách: Kỵ tế tự - Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc - Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa - Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng |
Nội dung |
Liễu Thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu.
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa , chủ trị ngày Thứ Bảy. - Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu. - Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. - Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi. ------- &&& ------- Liễu tinh tạo tác chủ tao quan, Trú dạ thâu nhàn bất tạm an, Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử, Điền viên thoái tận, thủ cô hàn, Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt, Yêu đà bối khúc tự cung loan Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận, Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn. |