Lịch vạn niên ngày 19 tháng 8 năm 1911

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 19/8/1911 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 19/8/1911, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 8 - Năm 1911

19
Thứ Bảy
"Chưa thử sức thì không bao giờ biết hết năng lực của mình."
- Goethe -

Ngày: Tân Dậu
Tháng: Ất Mùi
Năm: Tân Hợi
Tháng 6
25

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Trừ
Tiết khí: Giữa Lập Thu- Xử Thử
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Bảy, Ngày 19 Tháng 8 Năm 1911

Âm lịch: Ngày 25 Tháng 6 Năm 1911

Can chi: Ngày Tân Dậu, tháng Ất Mùi, năm Tân Hợi

Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Nam Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 19/8/1911
Xung với ngày Xung với tháng
Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
- Nguyệt Ân:
- Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
- Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
- Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
- Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
- Câu Trận: Kỵ mai táng
- Quả tú: Xấu với giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Liễu Thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu.

(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa , chủ trị ngày Thứ Bảy.

- Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu.

- Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.

- Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi.

------- &&& -------

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới