Lịch vạn niên ngày 19 tháng 7 năm 2056

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 19/7/2056 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 19/7/2056, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 7 - Năm 2056

19
Thứ Tư
"Một người vĩ đại có hai quả tim: một quả tim chảy máu, một quả tim khoan dung."
- Gibran - Libăng -

Ngày: Nhâm Thân
Tháng: Ất Mùi
Năm: Bính Tý
Tháng 6
7

Ngày: Thường
Trực: Trừ
Tiết khí: Giữa Tiểu Thử - Đại Thử
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Tỵ (9h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Thứ Tư, Ngày 19 Tháng 7 Năm 2056

Âm lịch: Ngày 7 Tháng 6 Năm 2056

Can chi: Ngày Nhâm Thân, tháng Ất Mùi, năm Bính Tý

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Chính Nam Tây
Tuổi bị xung khắc với ngày 19/7/2056
Xung với ngày Xung với tháng
Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Quan:
- U Vi tinh: Tốt mọi việc
- Tuế hợp: Tốt mọi việc
- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày Thứ Tư

- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi (như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh. . .).

- Kiêng làm: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

------- &&& -------

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới