Lịch vạn niên ngày 19 tháng 4 năm 2010
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 19/4/2010 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 19/4/2010, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Hai, Ngày 19 Tháng 4 Năm 2010 |
Âm lịch: Ngày 6 Tháng 3 Năm 2010 Can chi: Ngày Kỷ Hợi, tháng Canh Thìn, năm Canh Dần |
Tý (23h - 1h) | Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) |
Tỵ (9h - 11h) | Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Bắc | Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Tân Tỵ, Đinh Tỵ. | Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Thành: Tốt mọi việc - Cát Khánh: Tốt mọi việc - Tuế hợp: Tốt mọi việc - Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho - Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt - Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành - Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà - Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng - Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng |
Nội dung |
Trương Nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày Thứ Hai. - Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi. - Kiêng làm: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước. - Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn. ------- &&& ------- Trương tinh nhật hảo tạo long hiên, Niên niên tiện kiến tiến trang điền, Mai táng bất cửu thăng quan chức, Đại đại vi quan cận Đế tiền, Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch, Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền tàm đại lợi, thương khố mãn, Bách ban lợi ý, tự an nhiên. |