Lịch vạn niên ngày 19 tháng 11 năm 2056

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 19/11/2056 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 19/11/2056, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 11 - Năm 2056

19
Chủ Nhật
"Chân lý là một bó đuốc, không dùng để chối bỏ việc lớn, ánh sáng của nó có thể nhìn rất rõ."
- Ayerveixioue - Pháp -

Ngày: Ất Hợi
Tháng: Kỷ Hợi
Năm: Bính Tý
Tháng 10
13

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Giữa Lập Đông - Tiểu Tuyết
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Ngọ (11h - 13h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Chủ Nhật, Ngày 19 Tháng 11 Năm 2056

Âm lịch: Ngày 13 Tháng 10 Năm 2056

Can chi: Ngày Ất Hợi, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Tý

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Đông Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 19/11/2056
Xung với ngày Xung với tháng
Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Đức: Tốt mọi việc
- Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Nguyệt Ân:
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng
- Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
- Thần cách: Kỵ tế tự
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
- Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
- Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Mão Nhật Kê - Vương Lương: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ Nhật.

- Nên làm: Xây dựng , tạo tác.

- Kiêng làm: Chôn Cất (ĐẠI KỴ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

- Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí.

Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của.

Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

------- &&& -------

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới