Lịch vạn niên ngày 19 tháng 11 năm 2050

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 19/11/2050 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 19/11/2050, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 11 - Năm 2050

19
Thứ Bảy
"Nếu không biết tươi cười sẽ không biết cách mở ra những cánh cửa."
- Ngạn ngữ Trung Quốc -

Ngày: Quý Mão
Tháng: Đinh Hợi
Năm: Canh Ngọ
Tháng 10
6

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Định
Tiết khí: Giữa Lập Đông - Tiểu Tuyết
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Bảy, Ngày 19 Tháng 11 Năm 2050

Âm lịch: Ngày 6 Tháng 10 Năm 2050

Can chi: Ngày Quý Mão, tháng Đinh Hợi, năm Canh Ngọ

Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Nam Tây Bắc
Tuổi bị xung khắc với ngày 19/11/2050
Xung với ngày Xung với tháng
Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Âm Đức: Tốt mọi việc
- Mãn Đức tinh: Tốt mọi việc
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
- Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà
- Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
- Huyền Vũ: Kỵ mai táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Nữ Thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày Thứ Bảy.

- Nên làm: Kết màn, may áo.

- Kiêng làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.

- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

------- &&& -------

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới