Lịch vạn niên ngày 18 tháng 8 năm 2039

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 18/8/2039 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 18/8/2039, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 8 - Năm 2039

18
Thứ Năm
"Hạnh phúc giống như một nụ hôn... bạn phải chia sẻ nó để tận hưởng nó."
- Khuyết danh -

Ngày: Nhâm Thân
Tháng: Tân Mùi
Năm: Kỷ Mùi
Tháng 6
29

Ngày: Thường
Trực: Kiến
Tiết khí: Giữa Lập Thu- Xử Thử
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Tỵ (9h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Thứ Năm, Ngày 18 Tháng 8 Năm 2039

Âm lịch: Ngày 29 Tháng 6 Năm 2039

Can chi: Ngày Nhâm Thân, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Mùi

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Chính Nam Tây
Tuổi bị xung khắc với ngày 18/8/2039
Xung với ngày Xung với tháng
Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Quan:
- U Vi tinh: Tốt mọi việc
- Tuế hợp: Tốt mọi việc
- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu.

(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày Thứ Năm.

- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.

- Kiêng làm: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.

Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.

Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.

Tại Thìn tốt vừa vừa.

Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.

------- &&& -------

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,

Gia hạ vinh hòa đại cát xương,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới