Lịch vạn niên ngày 18 tháng 2 năm 2035
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 18/2/2035 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 18/2/2035, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Chủ Nhật, Ngày 18 Tháng 2 Năm 2035 |
Âm lịch: Ngày 11 Tháng 1 Năm 2035 Can chi: Ngày Canh Tuất, tháng Mậu Dần, năm Ất Mão |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Mão (5h - 7h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Bắc | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất | Canh Thân, Giáp Thân |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú - Thiên Quan: - Tam Hợp: Tốt mọi việc - Hoàng Ân: |
- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt - Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú - Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng - Cô thần: Xấu với giá thú - Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng |
Nội dung |
Tinh Nhật Mã - Lý Trung: Xấu.
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày Chủ Nhật - Nên làm: Xây dựng phòng mới. - Kiêng làm: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước. - Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. ------- &&& ------- Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng, Tiến chức gia quan cận Đế vương, Bất khả mai táng tính phóng thủy, Hung tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến, Tự yếu quy hưu biệt giá lang. Khổng tử cửu khúc châu nan độ, Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương. |