Lịch vạn niên ngày 18 tháng 2 năm 2009
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 18/2/2009 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 18/2/2009, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 18 Tháng 2 Năm 2009 |
Âm lịch: Ngày 24 Tháng 1 Năm 2009 Can chi: Ngày Giáp Ngọ, tháng Bính Dần, năm Kỷ Sửu |
Dần (3h - 5h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Bắc | Đông Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần | Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Quý: Tốt mọi việc - Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc - Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch - Tam Hợp: Tốt mọi việc - Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc |
- Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc - Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành - Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành - Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà - Bạch hổ: Kỵ mai táng - Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo |
Nội dung |
Sâm Thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày Thứ Tư. - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. - Kiêng làm: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. - Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách. ------- &&& ------- Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. |