Lịch vạn niên ngày 18 tháng 2 năm 2003

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 18/2/2003 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 18/2/2003, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 2 - Năm 2003

18
Thứ Ba
"Đừng bao giờ khiêm tốn với kẻ kiêu căng, cũng đừng bao giờ kiêu căng với người khiêm tốn."
- Jeffecson -

Ngày: Nhâm Tuất
Tháng: Giáp Dần
Năm: Quý Mùi
Tháng 1
18

Ngày: Thường
Trực: Thành
Tiết khí: Giữa Lập Xuân - Vũ Thủy
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Ba, Ngày 18 Tháng 2 Năm 2003

Âm lịch: Ngày 18 Tháng 1 Năm 2003

Can chi: Ngày Nhâm Tuất, tháng Giáp Dần, năm Quý Mùi

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Chính Nam Tây
Tuổi bị xung khắc với ngày 18/2/2003
Xung với ngày Xung với tháng
Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
- Thiên Hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
- Thiên Quan:
- Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Hoàng Ân:
- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
- Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
- Cô thần: Xấu với giá thú
- Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Thất Hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày Thứ Ba

- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.

- Kiêng làm: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng.

- Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.

Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát (kiêng cữ như trên).

------- &&& -------

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới