Lịch vạn niên ngày 17 tháng 9 năm 1995

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 17/9/1995 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 17/9/1995, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 9 - Năm 1995

17
Chủ Nhật
"Đừng đọc những gì anh không muốn nhớ và đừng nhớ những gì anh không định dùng."
- G.Blecki -

Ngày: Tân Hợi
Tháng: Ất Dậu
Năm: Ất Hợi
Tháng 8
23

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Mãn
Tiết khí: Giữa Bạch lộ - Thu Phân
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Ngọ (11h - 13h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Chủ Nhật, Ngày 17 Tháng 9 Năm 1995

Âm lịch: Ngày 23 Tháng 8 Năm 1995

Can chi: Ngày Tân Hợi, tháng Ất Dậu, năm Ất Hợi

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Nam Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 17/9/1995
Xung với ngày Xung với tháng
Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
- Thiên Phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc
- Yếu yên (thiên quý):   Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
- Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
- Huyền Vũ: Kỵ mai táng
- Quả tú: Xấu với giá thú
- Sát chủ: Xấu mọi việc
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Mão Nhật Kê - Vương Lương: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ Nhật.

- Nên làm: Xây dựng , tạo tác.

- Kiêng làm: Chôn Cất (ĐẠI KỴ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

- Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí.

Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của.

Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

------- &&& -------

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới