Lịch vạn niên ngày 17 tháng 2 năm 2033
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 17/2/2033 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 17/2/2033, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Năm, Ngày 17 Tháng 2 Năm 2033 |
Âm lịch: Ngày 18 Tháng 1 Năm 2033 Can chi: Ngày Kỷ Hợi, tháng Giáp Dần, năm Quý Sửu |
Tý (23h - 1h) | Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) |
Tỵ (9h - 11h) | Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Bắc | Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Tân Tỵ, Đinh Tỵ. | Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Phúc: - Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự - Ngũ Phú: Tốt mọi việc - U Vi tinh: Tốt mọi việc - Lục Hợp: Tốt mọi việc - Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho |
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng - Địa phá: Kỵ xây dựng - Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc - Câu Trận: Kỵ mai táng - Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng |
Nội dung |
Tỉnh Mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt.
(Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày Thứ Năm. - Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. - Kiêng làm: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường. - Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. ------- &&& ------- Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhất tiên, Mai táng, tu phòng kinh tốt tử, Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Ngưu mã trư dương vượng mạc cát, Quả phụ điền đường lai nhập trạch, Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền. |