Lịch vạn niên ngày 16 tháng 9 năm 1998
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 16/9/1998 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 16/9/1998, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 16 Tháng 9 Năm 1998 |
Âm lịch: Ngày 26 Tháng 7 Năm 1998 Can chi: Ngày Bính Dần, tháng Canh Thân, năm Mậu Dần |
Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) | Ngọ (11h - 13h) |
Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn | Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Sao tốt | Sao xấu |
- Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường - Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự - Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu) - Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành |
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa - Nguyệt Hình: Xấu mọi việc - Không phòng: Kỵ giá thú |
Nội dung |
Sâm Thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày Thứ Tư. - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. - Kiêng làm: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. - Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách. ------- &&& ------- Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. |