Lịch vạn niên ngày 16 tháng 8 năm 2000

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 16/8/2000 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 16/8/2000, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 8 - Năm 2000

16
Thứ Tư
"Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là cuộc sống đáng quý."
- A. Einstein -

Ngày: Bính Ngọ
Tháng: Giáp Thân
Năm: Canh Thìn
Tháng 7
17

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Khai
Tiết khí: Giữa Lập Thu- Xử Thử
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Tư, Ngày 16 Tháng 8 Năm 2000

Âm lịch: Ngày 17 Tháng 7 Năm 2000

Can chi: Ngày Bính Ngọ, tháng Giáp Thân, năm Canh Thìn

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Nam Đông
Tuổi bị xung khắc với ngày 16/8/2000
Xung với ngày Xung với tháng
Mậu Tý, Canh Tý Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
- Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
- Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà
- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
- Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
- Bạch hổ: Kỵ mai táng
- Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Sâm Thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt

(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày Thứ Tư.

- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.

- Kiêng làm: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.

- Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.

------- &&& -------

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,

Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,

Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,

Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.

Khai môn, phóng thủy gia quan chức,

Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,

Hôn nhân hứa định tao hình khắc,

Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới