Lịch vạn niên ngày 16 tháng 5 năm 2010
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 16/5/2010 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 16/5/2010, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Chủ Nhật, Ngày 16 Tháng 5 Năm 2010 |
Âm lịch: Ngày 3 Tháng 4 Năm 2010 Can chi: Ngày Bính Dần, tháng Tân Tỵ, năm Canh Dần |
Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) | Ngọ (11h - 13h) |
Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn | Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc - Thiên Quý: Tốt mọi việc - Minh Tinh: Tốt mọi việc - Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ - Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho |
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc - Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng - Địa phá: Kỵ xây dựng - Thiên ôn: Kỵ xây dựng - Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp - Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc - Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà - Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng |
Nội dung |
Tinh Nhật Mã - Lý Trung: Xấu.
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày Chủ Nhật - Nên làm: Xây dựng phòng mới. - Kiêng làm: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước. - Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. ------- &&& ------- Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng, Tiến chức gia quan cận Đế vương, Bất khả mai táng tính phóng thủy, Hung tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến, Tự yếu quy hưu biệt giá lang. Khổng tử cửu khúc châu nan độ, Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương. |