Lịch vạn niên ngày 16 tháng 5 năm 1998
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 16/5/1998 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 16/5/1998, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Bảy, Ngày 16 Tháng 5 Năm 1998 |
Âm lịch: Ngày 21 Tháng 4 Năm 1998 Can chi: Ngày Quý Hợi, tháng Đinh Tỵ, năm Mậu Dần |
Tý (23h - 1h) | Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) |
Tỵ (9h - 11h) | Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Nam | Tây Bắc |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu | Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Phúc: - Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương - Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành - Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa - Thần cách: Kỵ tế tự - Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ |
Nội dung |
Nữ Thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu.
(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày Thứ Bảy. - Nên làm: Kết màn, may áo. - Kiêng làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo. - Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. ------- &&& ------- Nữ tinh tạo tác tổn bà nương, Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang, Mai táng sinh tai phùng quỷ quái, Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng. Vi sự đáo quan, tài thất tán, Tả lị lưu liên bất khả đương. Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật, Toàn gia tán bại, chủ ly hương. |