Lịch vạn niên ngày 16 tháng 10 năm 2002
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 16/10/2002 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 16/10/2002, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 16 Tháng 10 Năm 2002 |
Âm lịch: Ngày 11 Tháng 9 Năm 2002 Can chi: Ngày Đinh Tỵ, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Ngọ |
Tý (23h - 1h) | Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) |
Tỵ (9h - 11h) | Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Chính Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi | Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất |
Sao tốt | Sao xấu |
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch - Cát Khánh: Tốt mọi việc - Âm Đức: Tốt mọi việc - Tuế hợp: Tốt mọi việc - Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi - Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng - Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành - Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà - Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo - Huyền Vũ: Kỵ mai táng - Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng |
Nội dung |
Chẩn Thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày Thứ Tư. - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất. - Kiêng làm: Đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh. ------- &&& ------- Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung, Đại đại vi quan thụ sắc phong, Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ, Khố mãn thương doanh tự xương long. Mai táng văn tinh lai chiếu trợ, Trạch xá an ninh, bất kiến hung. Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng, Hôn nhân long tử xuất long cung. |