Lịch vạn niên ngày 15 tháng 7 năm 1997

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 15/7/1997 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 15/7/1997, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 7 - Năm 1997

15
Thứ Ba
"Khoa học có một đặc điểm giống như không khí mà bạn thở - nó không có chỗ nào không tồn tại."
- Eisenhower - Mỹ -

Ngày: Mậu Ngọ
Tháng: Đinh Mùi
Năm: Đinh Sửu
Tháng 6
11

Ngày: Thường
Trực: Bế
Tiết khí: Giữa Tiểu Thử - Đại Thử
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Ba, Ngày 15 Tháng 7 Năm 1997

Âm lịch: Ngày 11 Tháng 6 Năm 1997

Can chi: Ngày Mậu Ngọ, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Sửu

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Nam Bắc
Tuổi bị xung khắc với ngày 15/7/1997
Xung với ngày Xung với tháng
Bính Tý, Giáp Tý Kỷ Sửu, Tân Sửu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Minh Tinh: Tốt mọi việc
- Cát Khánh: Tốt mọi việc
- Lục Hợp: Tốt mọi việc
- Thiên Lại:
- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
- Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
- Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Thất Hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày Thứ Ba

- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.

- Kiêng làm: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng.

- Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.

Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát (kiêng cữ như trên).

------- &&& -------

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới