Lịch vạn niên ngày 15 tháng 5 năm 2038

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 15/5/2038 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 15/5/2038, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 5 - Năm 2038

15
Thứ Bảy
"Quá khứ là tro tàn; tương lai là gỗ. Chỉ ngày hôm nay là lửa sáng chói lòa."
- Ngạn ngữ Eskimo -

Ngày: Nhâm Thìn
Tháng: Đinh Tỵ
Năm: Mậu Ngọ
Tháng 4
12

Ngày: Thường
Trực: Bế
Tiết khí: Giữa Lập Hạ - Tiểu Mãn
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Bảy, Ngày 15 Tháng 5 Năm 2038

Âm lịch: Ngày 12 Tháng 4 Năm 2038

Can chi: Ngày Nhâm Thìn, tháng Đinh Tỵ, năm Mậu Ngọ

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Chính Nam Tây
Tuổi bị xung khắc với ngày 15/5/2038
Xung với ngày Xung với tháng
Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Quan:
- Phúc Sinh: Tốt mọi việc
- Cát Khánh: Tốt mọi việc
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
- Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày Thứ Bảy.

- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc chi hạp với nó.

- Kiêng làm: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.

- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

------- &&& -------

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới