Lịch vạn niên ngày 15 tháng 10 năm 2006

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 15/10/2006 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 15/10/2006, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 10 - Năm 2006

15
Chủ Nhật
"Tính cẩn thận là mẹ đẻ của sự an toàn nhưng lại là con đẻ của nỗi sợ hãi."
- A.Xenblec -

Ngày: Đinh Sửu
Tháng: Đinh Dậu
Năm: Bính Tuất
Tháng 8
24

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Bình
Tiết khí: Giữa Hàn Lộ - Sương Giáng
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Chủ Nhật, Ngày 15 Tháng 10 Năm 2006

Âm lịch: Ngày 24 Tháng 8 Năm 2006

Can chi: Ngày Đinh Sửu, tháng Đinh Dậu, năm Bính Tuất

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Chính Nam Đông
Tuổi bị xung khắc với ngày 15/10/2006
Xung với ngày Xung với tháng
Tân Mùi, Kỷ Mùi Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Mãn Đức tinh: Tốt mọi việc
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Phòng Nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ Nhật.

- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

- Kiêng làm: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.

- Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.

Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

------- &&& -------

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,

Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,

Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,

Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.

Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,

Cao quan tiến chức bái Quân vương.

Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,

Tam niên bào tử chế triều đường.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới