Lịch vạn niên ngày 14 tháng 9 năm 1999
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 14/9/1999 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 14/9/1999, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Ba, Ngày 14 Tháng 9 Năm 1999 |
Âm lịch: Ngày 5 Tháng 8 Năm 1999 Can chi: Ngày Kỷ Tỵ, tháng Quý Dậu, năm Kỷ Mão |
Tý (23h - 1h) | Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) |
Tỵ (9h - 11h) | Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Bắc | Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Tân Hợi, Đinh Hợi | Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú - Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch - Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành - Tam Hợp: Tốt mọi việc |
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành - Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương - Câu Trận: Kỵ mai táng - Cô thần: Xấu với giá thú - Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng |
Nội dung |
Truỷ Hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày Thứ Ba. - Nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy. - Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). - Ngoại lệ: Tại Tị bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát. Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn. ------- &&& ------- Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình, Tam niên tất đinh chủ linh đinh, Mai táng tốt tử đa do thử, Thủ định Dần niên tiện sát nhân. Tam tang bất chỉ giai do thử, Nhất nhân dược độc nhị nhân thân. Gia môn điền địa giai thoán bại, Thương khố kim tiền hóa tác cần. |