Lịch vạn niên ngày 14 tháng 7 năm 1993

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 14/7/1993 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 14/7/1993, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 7 - Năm 1993

14
Thứ Tư
"Người bất tài coi khinh khoa học; người thất học tán thưởng khoa học; người trí tuệ lợi dụng khoa học."
- Bacon - Anh -

Ngày: Bính Thân
Tháng: Mậu Ngọ
Năm: Quý Dậu
Tháng 5
25

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Trừ
Tiết khí: Giữa Tiểu Thử - Đại Thử
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Tỵ (9h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Thứ Tư, Ngày 14 Tháng 7 Năm 1993

Âm lịch: Ngày 25 Tháng 5 Năm 1993

Can chi: Ngày Bính Thân, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Dậu

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Nam Đông
Tuổi bị xung khắc với ngày 14/7/1993
Xung với ngày Xung với tháng
Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Bính Tý, Giáp Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
- Thiên Phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
- Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Quả tú: Xấu với giá thú
- Sát chủ: Xấu mọi việc
- Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày Thứ Tư

- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi (như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh. . .).

- Kiêng làm: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

------- &&& -------

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới