Lịch vạn niên ngày 14 tháng 6 năm 2000

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 14/6/2000 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 14/6/2000, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 6 - Năm 2000

14
Thứ Tư
"Nếu đam mê chở bạn đi, hãy để lý trí nắm dây cương."
- Benjamin Franklin -

Ngày: Quý Mão
Tháng: Nhâm Ngọ
Năm: Canh Thìn
Tháng 5
13

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Thu
Tiết khí: Giữa Mang Chủng - Hạ Chí
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Tư, Ngày 14 Tháng 6 Năm 2000

Âm lịch: Ngày 13 Tháng 5 Năm 2000

Can chi: Ngày Quý Mão, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Thìn

Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Nam Tây Bắc
Tuổi bị xung khắc với ngày 14/6/2000
Xung với ngày Xung với tháng
Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Thành: Tốt mọi việc
- U Vi tinh: Tốt mọi việc
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Địa phá: Kỵ xây dựng
- Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
- Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
- Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
- Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
- Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
- Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Bích Thủy Du - Tang Cung: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá , chủ trị ngày Thứ Tư.

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

- Kiêng làm: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng.

- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát (Kiêng cữ như trên).

------- &&& -------

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới