Lịch vạn niên ngày 14 tháng 3 năm 2055
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 14/3/2055 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 14/3/2055, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Chủ Nhật, Ngày 14 Tháng 3 Năm 2055 |
Âm lịch: Ngày 17 Tháng 2 Năm 2055 Can chi: Ngày Kỷ Mùi, tháng Kỷ Mão, năm Ất Hợi |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Bắc | Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Đinh Sửu, Ất Sửu | Tân Dậu, Ất Dậu |
Sao tốt | Sao xấu |
- Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng - Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương - Âm Đức: Tốt mọi việc - Mãn Đức tinh: Tốt mọi việc - Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi - Tam Hợp: Tốt mọi việc - Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc - Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà - Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo |
Nội dung |
Mão Nhật Kê - Vương Lương: Xấu.
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ Nhật. - Nên làm: Xây dựng , tạo tác. - Kiêng làm: Chôn Cất (ĐẠI KỴ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay. - Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. ------- &&& ------- Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu, Mai táng quan tai bất đắc hưu, Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử, Mại tận điền viên, bất năng lưu. Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu, Hôn nhân bất khả phùng nhật thử, Tử biệt sinh ly thật khả sầu. |