Lịch vạn niên ngày 14 tháng 2 năm 1996
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 14/2/1996 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 14/2/1996, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 14 Tháng 2 Năm 1996 |
Âm lịch: Ngày 26 Tháng 12 Năm 1995 Can chi: Ngày Tân Tỵ, tháng Kỷ Sửu, năm Ất Hợi |
Tý (23h - 1h) | Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) |
Tỵ (9h - 11h) | Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ | Đinh Mùi, Ất Mùi |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Thành: Tốt mọi việc - Nguyệt Ân: - Mãn Đức tinh: Tốt mọi việc - Tam Hợp: Tốt mọi việc - Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc - Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương - Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo - Ly sàng: Kỵ giá thú |
Nội dung |
Chẩn Thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày Thứ Tư. - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất. - Kiêng làm: Đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh. ------- &&& ------- Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung, Đại đại vi quan thụ sắc phong, Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ, Khố mãn thương doanh tự xương long. Mai táng văn tinh lai chiếu trợ, Trạch xá an ninh, bất kiến hung. Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng, Hôn nhân long tử xuất long cung. |