Lịch vạn niên ngày 13 tháng 9 năm 2055
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 13/9/2055 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 13/9/2055, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Hai, Ngày 13 Tháng 9 Năm 2055 |
Âm lịch: Ngày 22 Tháng 7 Năm 2055 Can chi: Ngày Nhâm Tuất, tháng Giáp Thân, năm Ất Hợi |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Mão (5h - 7h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Chính Nam | Tây |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần | Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý |
Sao tốt | Sao xấu |
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc - Thiên Phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng - Thiên Quan: - Nguyệt Ân: - Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch - Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ |
- Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự - Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương - Quả tú: Xấu với giá thú - Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng - Ly sàng: Kỵ giá thú - Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng |
Nội dung |
Tâm Nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu.
(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày Thứ Hai. - Nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này. - Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng. - Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ. ------- &&& ------- Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung. |